Từ điển Thiều Chửu
仲 - trọng
① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân 仲春 giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ 仲第 v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
仲 - trọng
① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ; ② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch); ③ [Zhòng] (Họ) Trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仲 - trọng
Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.


伯仲 - bá trọng || 杜仲 - đỗ trọng || 孟仲季 - mạnh trọng quý || 仲買 - trọng mãi || 管仲 - quản trọng || 仲月 - trọng nguyệt || 仲裁 - trọng tài || 仲子 - trọng tử || 仲春 - trọng xuân ||